Lịch sử thành lập

02

LỊCH SỬ THÀNH LẬP BỘ MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU - TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI

Tháng 8 năm 1966, Bộ môn Sức bền Vật liệu được thành lập cùng với sự ra đời của Trường Đại học Xây dựng, sau 10 năm trực thuộc Khoa Xây dựng - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (1956 – 1966).

Lúc mới thành lập, Bộ môn chỉ có 7 cán bộ được chuyển từ Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sang, gồm 6 cán bộ giảng dạy và 1 cán bộ thí nghiệm. Thầy Phan Ngọc Châu là trưởng bộ môn đầu tiên.

Ra đời từ khi đất nước đang còn chiến tranh, cùng với Trường Đại học Xây dựng, Bộ môn Sức bền Vật liệu đã phải tạm xa thủ đô Hà Nội, sơ tán tại nhiều địa phương.

  • Giai đoạn 1966 - 1969: Bộ môn đặt tại làng Đô Đàn, xã Chi Lăng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
  • Giai đoạn 1969 - 1974: Bộ môn đặt tại Khu C, Chèm, Chợ Yên, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.
  • Giai đoạn 1975 - 1982: Bộ môn đặt tại xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
  • Từ năm 1983, Bộ môn cùng với Trường Đại học Xây dựng chuyển hẳn về Hà Nội, ở địa điểm chính thức của Trường ngày nay tại phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng.

Hiện tại, đội ngũ giảng viên của Bộ môn bao gồm 19 giảng viên cơ hữu (04 GVCC, 08 GVC, 07 GV), 01 Cán bộ hướng dẫn thực hành (01 Cử nhân) và 05 giảng viên thỉnh giảng (03 GVCC và 02 GVC).

Nhiều năm qua, dù hoàn cảnh có lúc thuận lợi, có lúc khó khăn nhưng với truyền thống đoàn kết đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau, lớp trước dìu dắt lớp sau cùng tiến bộ, Bộ môn Sức bền Vật liệu đã lớn mạnh và phát triển không ngừng, có nhiều đóng góp cho sự nghiệp đào tạo của Trường Đại học Xây dựng cũng như cho sự phát triển của khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn trên phạm vi toàn quốc.

   D ANH SÁCH CÁC LÃNH ĐẠO BỘ MÔN TRONG CÁC THỜI KỲ

         

 

DANH SÁCH CÁN BỘ ĐÃ TỪNG VÀ ĐANG LÀM VIỆC TẠI BỘ MÔN SỨC  BỀN VẬT LIỆU

     

TT

Họ và tên

Thời gian

Ghi chú

1.

Nguyễn Y Tô

1966

-

1991

GV từ Khóa 1 của ĐHBK Hà Nội

2.

Phan Ngọc Châu

1966

-

1975

Tốt nghiệp K1 của ĐHBK Hà Nội

3.

Hồ Thiệu Tuấn

1966

-

1971

Tốt nghiệp K1 của ĐHBK Hà Nội

4.

Nguyễn Liêm

1966

-

 

Tốt nghiệp K1 của ĐHBK Hà Nội

5.

Nguyễn Đình Quân

1966

-

1996

Tốt nghiệp K2 của ĐHBK Hà Nội

6.

Trần Chương

1966

-

1980

Tốt nghiệp K6 của ĐHBK

7.

Đỗ Trọng Miên

1966

-

1968

ĐHBK Hà Nội

8.

Lê Văn Trình

1966

-

1983

Tốt nghiệp K7 Cầu hầm

9.

Lê Ngọc Hồng

1966

-

2021

Tốt nghiệp K7 Cầu hầm

10.

Bùi Văn Duyên

1966

-

2003

Tốt nghiệp K7 Cầu đường

11.

Võ Kim Cương

1966

-

1970

Tốt nghiệp K7 Cầu đường

12.

Trịnh Hào

1966

-

1977

Tốt nghiệp K7 Thủy lợi

13.

Nguyễn Văn Bân

1967

-

1969

ĐH Kiến trúc

14.

Nguyễn Thị Tân

1968

-

1972

Kỹ sư K8 ĐHXD

15.

Nguyễn Đình Luyện

1968

-

1969

Kỹ sư K8 ĐHXD

16.

Nguyễn Ngọc Minh

1969

-

1973

Cán bộ Thí nghiệm

17.

Nguyễn Thị Mậu

1969

-

1971

Thư ký Bộ môn

18.

Bùi Trần Đức Huy

1970

-

1983

Kỹ sư K10 Thủy Lợi

19.

Nguyễn Văn Tuyên

1970

-

1974

PTS tại Liên Xô

20.

Dương Ngọc Tước

1971

-

2005

Kỹ sư K11 ĐHXD

21.

Nguyễn Văn Oanh

1971

-

1973

Kỹ sư K11 ĐHXD

22.

Bùi Quốc Hùng

1971

-

1983

Kỹ sư K11 ĐHXD

23.

Trần Thiên

1971

-

1973

Kỹ sư K11 ĐHXD

24.

Nguyễn Thị Phượng

1971

-

1973

Cán bộ Thí nghiệm

25.

Phạm Thế Hiển

1971

-

1974

Kỹ sư K6 ĐHXD

26.

Trần Hồng Quân

1970

-

1975

Kỹ sư K8 ĐHXD

27.

Trần Xuân Hội

1973

-

2014

Cán bộ thí nghiệm

28.

Nguyễn Thị Xuân Ba

1973

-

1975

Kỹ sư ĐH Thủy lợi

29.

Tô Văn Tấn

1974

-

Nay

Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô

30.

Nghiêm Quang Hà

1975

-

Nay

Kỹ sư K14 ĐHXD

31.

Chu Quốc Thắng

1975

-

1978

Kỹ sư K14 ĐHXD

32.

Lê Ngọc Thạch

1976

-

Nay

Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô

33.

Trần Phú Cử

1977

-

1990

Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô

34.

Phạm Minh Thành

1976

-

1983

Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Rumani

35.

Nguyễn Chân Vượng

1976

-

2014

Kỹ sư K16 Kết cấu ĐHXD

36.

Phạm Trọng Quang

1978

-

1983

Kỹ sư K18 Kết cấu ĐHXD

37.

Nguyễn Văn Bình

1978

-

Nay

Kỹ sư K18 Kết cấu ĐHXD

38.

Nguyễn Thị Chiên

1979

-

2011

Cán bộ Thí nghiệm

39.

Phạm Văn Thiết

1980

-

2013

Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô

40.

Bùi Mai Hương

1982

-

1989

Kỹ sư K22 ĐHBK Hà Nội

41.

Nguyễn Văn Phó

1989

-

2002

PTS từ Viện KHKTXD (IBST) chuyển về

42.

Trần Đức Chính

1990

-

2002

PTS từ ĐH Tại chức HN chuyển về

43.

Phạm Quốc Doanh

1991

-

2011

Kỹ sư K30 Công trình thủy

44.

Hồ Thị Hiền

1995

-

Nay

Kỹ sư K33 ĐHXD

45.

Trần Minh Tú

1996

-

Nay

Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Tiệp Khắc, từ ĐH Hàng Hải chuyển về

46.

Lưu Tuấn Anh

1998

-

2000

Kỹ sư K38 ĐHXD

47.

Trần Văn Liên

2000

-

Nay

Cử nhân Toán Cơ, ĐH Tổng hợp HN, từ Bộ XD chuyển về

48.

Chu Thanh Bình

2002

-

Nay

Kỹ sư K37 ĐHXD, từ Bộ XD chuyển về

49.

Nguyễn Quang Huy

2003

-

2006

Kỹ sư K41 ĐHXD

50.

Nguyễn T Bích Phượng

2005

-

Nay

Kỹ sư K43 ĐHXD

51.

Mai Châu Anh

2005

-

Nay

Kỹ sư từ ĐHBK Đà Nẵng chuyển về

52.

Phạm Sỹ Đồng

2006

-

Nay

Kỹ sư K40 ĐHXD

53.

Nguyễn Tất Thắng

2008

-

Nay

Kỹ sư K47 ĐHXD

54.

Trần Bình Định

2008

-

Nay

Kỹ sư K47 ĐHXD

55.

Đặng Xuân Hùng

2008

-

Nay

Kỹ sư K46 ĐHXD

56.

Hoàng Thu Phương

2009

-

Nay

Kỹ sư K46 ĐHXD

57.

Nguyễn Thị Hường

2009

-

Nay

Kỹ sư K47 ĐHXD

58.

Trần Hữu Quốc

2011

-

Nay

Kỹ sư K40 ĐHXD

59.

Nguyễn Quỳnh Thư

2011

-

Nay

Cán bộ thí nghiệm

60.

Vũ Văn Thẩm

2014

-

Nay

Kỹ sư K3 ĐHHP

61.

Nghiêm Hà Tân

2014

-

Nay

Kỹ sư tốt nghiệp tại Singapore

62.

Nguyễn Văn Lợi

2016

-

Nay

Kỹ sư K50 ĐHXD

63.

Trần Đại Hào

2017

-

Nay

Kỹ sư tốt nghiệp tại Rumani

64.

Nguyễn Văn Long

2019

-

Nay

Kỹ sư K51 ĐHXD

65.

Nguyễn Hoàng Nam

2023

-

Nay

Kỹ sư K57 ĐHXD