LỊCH SỬ THÀNH LẬP BỘ MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU - TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
Tháng 8 năm 1966, Bộ môn Sức bền Vật liệu được thành lập cùng với sự ra đời của Trường Đại học Xây dựng, sau 10 năm trực thuộc Khoa Xây dựng - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (1956 – 1966).
Lúc mới thành lập, Bộ môn chỉ có 7 cán bộ được chuyển từ Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sang, gồm 6 cán bộ giảng dạy và 1 cán bộ thí nghiệm. Thầy Phan Ngọc Châu là trưởng bộ môn đầu tiên.
Ra đời từ khi đất nước đang còn chiến tranh, cùng với Trường Đại học Xây dựng, Bộ môn Sức bền Vật liệu đã phải tạm xa thủ đô Hà Nội, sơ tán tại nhiều địa phương.
Hiện tại, đội ngũ giảng viên của Bộ môn bao gồm 19 giảng viên cơ hữu (04 GVCC, 08 GVC, 07 GV), 01 Cán bộ hướng dẫn thực hành (01 Cử nhân) và 05 giảng viên thỉnh giảng (03 GVCC và 02 GVC).
Nhiều năm qua, dù hoàn cảnh có lúc thuận lợi, có lúc khó khăn nhưng với truyền thống đoàn kết đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau, lớp trước dìu dắt lớp sau cùng tiến bộ, Bộ môn Sức bền Vật liệu đã lớn mạnh và phát triển không ngừng, có nhiều đóng góp cho sự nghiệp đào tạo của Trường Đại học Xây dựng cũng như cho sự phát triển của khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn trên phạm vi toàn quốc.
D ANH SÁCH CÁC LÃNH ĐẠO BỘ MÔN TRONG CÁC THỜI KỲ
DANH SÁCH CÁN BỘ ĐÃ TỪNG VÀ ĐANG LÀM VIỆC TẠI BỘ MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU
TT |
Họ và tên |
Thời gian |
Ghi chú |
||
1. |
Nguyễn Y Tô |
1966 |
- |
1991 |
GV từ Khóa 1 của ĐHBK Hà Nội |
2. |
Phan Ngọc Châu |
1966 |
- |
1975 |
Tốt nghiệp K1 của ĐHBK Hà Nội |
3. |
Hồ Thiệu Tuấn |
1966 |
- |
1971 |
Tốt nghiệp K1 của ĐHBK Hà Nội |
4. |
Nguyễn Liêm |
1966 |
- |
|
Tốt nghiệp K1 của ĐHBK Hà Nội |
5. |
Nguyễn Đình Quân |
1966 |
- |
1996 |
Tốt nghiệp K2 của ĐHBK Hà Nội |
6. |
Trần Chương |
1966 |
- |
1980 |
Tốt nghiệp K6 của ĐHBK |
7. |
Đỗ Trọng Miên |
1966 |
- |
1968 |
ĐHBK Hà Nội |
8. |
Lê Văn Trình |
1966 |
- |
1983 |
Tốt nghiệp K7 Cầu hầm |
9. |
Lê Ngọc Hồng |
1966 |
- |
2021 |
Tốt nghiệp K7 Cầu hầm |
10. |
Bùi Văn Duyên |
1966 |
- |
2003 |
Tốt nghiệp K7 Cầu đường |
11. |
Võ Kim Cương |
1966 |
- |
1970 |
Tốt nghiệp K7 Cầu đường |
12. |
Trịnh Hào |
1966 |
- |
1977 |
Tốt nghiệp K7 Thủy lợi |
13. |
Nguyễn Văn Bân |
1967 |
- |
1969 |
ĐH Kiến trúc |
14. |
Nguyễn Thị Tân |
1968 |
- |
1972 |
Kỹ sư K8 ĐHXD |
15. |
Nguyễn Đình Luyện |
1968 |
- |
1969 |
Kỹ sư K8 ĐHXD |
16. |
Nguyễn Ngọc Minh |
1969 |
- |
1973 |
Cán bộ Thí nghiệm |
17. |
Nguyễn Thị Mậu |
1969 |
- |
1971 |
Thư ký Bộ môn |
18. |
Bùi Trần Đức Huy |
1970 |
- |
1983 |
Kỹ sư K10 Thủy Lợi |
19. |
Nguyễn Văn Tuyên |
1970 |
- |
1974 |
PTS tại Liên Xô |
20. |
Dương Ngọc Tước |
1971 |
- |
2005 |
Kỹ sư K11 ĐHXD |
21. |
Nguyễn Văn Oanh |
1971 |
- |
1973 |
Kỹ sư K11 ĐHXD |
22. |
Bùi Quốc Hùng |
1971 |
- |
1983 |
Kỹ sư K11 ĐHXD |
23. |
Trần Thiên |
1971 |
- |
1973 |
Kỹ sư K11 ĐHXD |
24. |
Nguyễn Thị Phượng |
1971 |
- |
1973 |
Cán bộ Thí nghiệm |
25. |
Phạm Thế Hiển |
1971 |
- |
1974 |
Kỹ sư K6 ĐHXD |
26. |
Trần Hồng Quân |
1970 |
- |
1975 |
Kỹ sư K8 ĐHXD |
27. |
Trần Xuân Hội |
1973 |
- |
2014 |
Cán bộ thí nghiệm |
28. |
Nguyễn Thị Xuân Ba |
1973 |
- |
1975 |
Kỹ sư ĐH Thủy lợi |
29. |
Tô Văn Tấn |
1974 |
- |
Nay |
Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô |
30. |
Nghiêm Quang Hà |
1975 |
- |
Nay |
Kỹ sư K14 ĐHXD |
31. |
Chu Quốc Thắng |
1975 |
- |
1978 |
Kỹ sư K14 ĐHXD |
32. |
Lê Ngọc Thạch |
1976 |
- |
Nay |
Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô |
33. |
Trần Phú Cử |
1977 |
- |
1990 |
Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô |
34. |
Phạm Minh Thành |
1976 |
- |
1983 |
Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Rumani |
35. |
Nguyễn Chân Vượng |
1976 |
- |
2014 |
Kỹ sư K16 Kết cấu ĐHXD |
36. |
Phạm Trọng Quang |
1978 |
- |
1983 |
Kỹ sư K18 Kết cấu ĐHXD |
37. |
Nguyễn Văn Bình |
1978 |
- |
Nay |
Kỹ sư K18 Kết cấu ĐHXD |
38. |
Nguyễn Thị Chiên |
1979 |
- |
2011 |
Cán bộ Thí nghiệm |
39. |
Phạm Văn Thiết |
1980 |
- |
2013 |
Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Liên Xô |
40. |
Bùi Mai Hương |
1982 |
- |
1989 |
Kỹ sư K22 ĐHBK Hà Nội |
41. |
Nguyễn Văn Phó |
1989 |
- |
2002 |
PTS từ Viện KHKTXD (IBST) chuyển về |
42. |
Trần Đức Chính |
1990 |
- |
2002 |
PTS từ ĐH Tại chức HN chuyển về |
43. |
Phạm Quốc Doanh |
1991 |
- |
2011 |
Kỹ sư K30 Công trình thủy |
44. |
Hồ Thị Hiền |
1995 |
- |
Nay |
Kỹ sư K33 ĐHXD |
45. |
Trần Minh Tú |
1996 |
- |
Nay |
Kỹ sư tốt nghiệp ĐH tại Tiệp Khắc, từ ĐH Hàng Hải chuyển về |
46. |
Lưu Tuấn Anh |
1998 |
- |
2000 |
Kỹ sư K38 ĐHXD |
47. |
Trần Văn Liên |
2000 |
- |
Nay |
Cử nhân Toán Cơ, ĐH Tổng hợp HN, từ Bộ XD chuyển về |
48. |
Chu Thanh Bình |
2002 |
- |
Nay |
Kỹ sư K37 ĐHXD, từ Bộ XD chuyển về |
49. |
Nguyễn Quang Huy |
2003 |
- |
2006 |
Kỹ sư K41 ĐHXD |
50. |
Nguyễn T Bích Phượng |
2005 |
- |
Nay |
Kỹ sư K43 ĐHXD |
51. |
Mai Châu Anh |
2005 |
- |
Nay |
Kỹ sư từ ĐHBK Đà Nẵng chuyển về |
52. |
Phạm Sỹ Đồng |
2006 |
- |
Nay |
Kỹ sư K40 ĐHXD |
53. |
Nguyễn Tất Thắng |
2008 |
- |
Nay |
Kỹ sư K47 ĐHXD |
54. |
Trần Bình Định |
2008 |
- |
Nay |
Kỹ sư K47 ĐHXD |
55. |
Đặng Xuân Hùng |
2008 |
- |
Nay |
Kỹ sư K46 ĐHXD |
56. |
Hoàng Thu Phương |
2009 |
- |
Nay |
Kỹ sư K46 ĐHXD |
57. |
Nguyễn Thị Hường |
2009 |
- |
Nay |
Kỹ sư K47 ĐHXD |
58. |
Trần Hữu Quốc |
2011 |
- |
Nay |
Kỹ sư K40 ĐHXD |
59. |
Nguyễn Quỳnh Thư |
2011 |
- |
Nay |
Cán bộ thí nghiệm |
60. |
Vũ Văn Thẩm |
2014 |
- |
Nay |
Kỹ sư K3 ĐHHP |
61. |
Nghiêm Hà Tân |
2014 |
- |
Nay |
Kỹ sư tốt nghiệp tại Singapore |
62. |
Nguyễn Văn Lợi |
2016 |
- |
Nay |
Kỹ sư K50 ĐHXD |
63. |
Trần Đại Hào |
2017 |
- |
Nay |
Kỹ sư tốt nghiệp tại Rumani |
64. |
Nguyễn Văn Long |
2019 |
- |
Nay |
Kỹ sư K51 ĐHXD |
65. |
Nguyễn Hoàng Nam |
2023 |
- |
Nay |
Kỹ sư K57 ĐHXD |